-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Phụ kiện CPVC Schedule 80 do hãng Spears sản xuất dựa trên kinh nghiệm và thiết kế tối ưu về hiệu quả sử dụng của mỗi phụ kiện. Tất cả các ống và phụ kiện CPVC Schedule 80 được sản xuất từ hạt nhựa CPVC loại I, cell classification 23447, theo tiêu chuẩn ASTM D-1784, đều được cấp chứng chỉ NSF International để sử dụng cho nước sạch để uống. Phụ kiện CPVC Schedule 80 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F-439 và ống được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F-441.
Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và cung cấp hệ thống đường ống PVC và CPVC Schedule 80, Spears chính thức trở thành Hãng sản xuất lớn nhất và nổi tiếng nhất thế giới về PVC và CPVC, được khách hàng tin dùng trong rất nhiều năm dựa trên các ưu điểm về chất lượng sản phẩm cao nhất, thiết kế tối ưu, rất đa dạng chủng loại phụ kiện để khách hàng lựa chọn, dải sản phẩm rộng nhất với kích thước từ ¼” – 24”, sản phẩm được sản xuất tại Mỹ 100%, giá cạnh tranh và lượng lưu kho tại chỗ lớn, có thể đáp ứng mọi yêu cầu đa dạng của các khách hàng trong sử dụng PVC và CPVC cho hệ thống đường ống.
Khi cần gia cố các mối nối ren của phụ kiện nhựa CPVC Schedule 80, Spears cung cấp cho khách hàng loại phụ kiện nối ren ngoài với vòng gia cường bằng Inox bên ngoài phụ kiện ren ngoài (SR – Special Reinforced), mục đích của phụ kiện với vòng gia cường là để tránh các sự cố xảy ra khi siết quá mạnh hoặc nối ren nhựa với ren kim loại. Vòng gia cường sẽ được đặt tại các vị trí mà sẽ chịu lực lớn nhất khi siết ren. Vòng gia cường sẽ loại bỏ được sự giảm cấp áp suất với các mối nối ren
Đặc điểm:
-Vật liệu CPVC để sản xuất ống và phụ kiện là loại 1, cấp đô 1 (Cell class 23447) theo tiêu chuẩn ASTM D-1784
-Tất cả ống và phụ kiện CPVC Schedule 80 của Spears đều được cấp chứng chỉ NSF (National Sanitation Foundation) dùng cho nước sạch để uống
-Ống và phụ kiện CPVC do Spears sản xuất được cấp chứng chỉ kiểm định ABS (American Bureau of Shipping) để sử dụng cho các ứng dụng trên Tàu Biển và Giàn Khoan.
-Màu xám trắng sử dụng cho các ứng dụng công nghiệp
-Dải sản phẩm rộng với các kích cỡ từ ¼” – 24”
-Đa dạng chủng loại phụ kiện giúp khách hàng lựa chọn phù hợp với yêu cầu
Một số từ viết tắt trong bảng phụ kiện dưới đây:
-Soc – Socket Cement – Mối nối keo dán đầu cái
-Fipt – Female Threaded Joint – Mối nối ren cái
-Mipt – Male Threaded Joint – Mối nối ren đực
-Spig – Spigot Cement – Mối nối keo dán đầu đực
-SR – Special Reinforced Joint – Mối nối gia cường
-R Mipt – Reinforced Male Threaded Joint – Mối nối gia cường đầu đực
-SR Fipt – Special Reinforced Female Threaded Joint – Mối nối gia cường đầu cái
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-Phụ kiện CPVC sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM F-439, Đường ống CPVC Schedule 80 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM Standard F-441
-Khi dùng nối ren cần phải quấn thêm băng PTFE để làm kín nước tốt nhất.
-Cấp áp suất làm việc của phụ kiện thông thường khác cấp áp suất của ống, khi sử dụng vui lòng xem trong catalog của nhà sản xuất để biết về áp suất làm việc của từng loại phụ kiện.
-Nhiệt độ sử dụng của ống và phụ kiện CPVC trong khoảng: 0 - 93⁰C, khi nhiệt độ tăng thì khả năng chịu áp của hệ thống ống CPVC sẽ giảm, khách hàng tham khảo bảng về độ giảm chịu áp khi nhiệt độ tăng của ống CPVC trong bảng dưới đây.
Nhiệt độ làm việc của hệ thống ⁰F (⁰C) | 73-80 | 90 | 100 | 110 | 120 | 130 | 140 | 150 | 160 | 170 | 180 | 190 | 200 | 210 |
Độ giảm chịu áp so của ống CPVC | 100% | 92% | 88% | 77% | 65% | 62% | 50% | 47% | 40% | 32% | 25% | 22% | 20% | -0- |
Văn phòng Hà Nội
Kho & Giao nhận tại Hà Nội
Văn Phòng TP HCM
Kho & Giao nhận tại TP HCM
Văn Phòng Đà Nẵng (Miền Trung)